điểm chuẩn đại học y khoa vinh

Hội đồng tuyển chọn sinh - trường ĐHYK Vinh ra mắt điểm chuẩn chỉnh xét tuyển lần 1 tuyển chọn sinh Đại học tập hệ bao gồm quy năm học tập 2017 - 2018 như sau: TT. MÃ NGÀNH. TÊN NGÀNH. TỔ HỢP MÔN XÉT. ĐIỂM CHUẨN. 1. D720101. Y đa khoa (Bác sĩ nhiều khoa) Toán - Hóa - Sinh. 19,5 Đại học Y Dược Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 dao động từ 19 - 26,75 điểm, cao nhất là ngành Răng - Hàm - Mặt với 26,75 điểm. Hướng dẫn cách xem điểm chuẩn và quy chế tuyển sinh năm 2022 của các trường Đại học nhanh chính xác nhất trên báo Khoa Y, ĐH Quốc gia TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất là 23,95 . 16:07 9/8/2019 16:07 9/8/2019 Giáo dục Tuyển sinh 2022. 0. Điểm chuẩn ĐH Đồng Nai và ĐH Công nghệ Đồng Nai. 15:37 9/8/2019 15:37 9/8/2019 Giáo dục Tuyển sinh 2022. 0. Nhiều ngành đào tạo của hai trường có mức trúng tuyển từ 14 Điểm chuẩn trường Đại học tập Y khoa Vinh là bao nhiêu? Điểm trúng tuyển chọn vào ngôi trường theo tác dụng dự thi THPTQG thường giao động từ 19 đến 25 điểm với 19.5 điểm đối với phương thức xét học tập bạ. Điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Y Hà Nội cao nhất là 28,15 điểm đối với ngành y khoa, thấp nhất là 19 điểm đối với ngành điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa). Nhà trường cho biết, tổng số thí sinh trúng tuyển đợt 1 hệ chính quy là 1.237 thí sinh. Trường Đại học Y Khoa Vinh công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo chính quy năm 2020. Theo đó điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Y khoa Vinh dao động trong khoảng từ 19 - 25,4 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất, thấp nhất là ngành Y tế công cộng. Đại học Y khoa Vinh công bố điểm chuẩn GDVN- "Nhiều nhà khoa học giỏi, có nhiều công bố quốc tế nhưng họ không "mặn mà" với chức danh GS, PGS và không tham gia xét duyệt. (ĐH Quốc gia Thành phố HCM) với điểm trung bình là 9,16. Kon Tum "ra quân" kiểm tra thu, chi đầu năm học Hiệp hội các Trường đại học Thí sinh dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022. (Ảnh: Hoài Nam/Vietnam+) Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo kết thúc chạy lọc ảo xét tuyển nguyện vọng một, các trường đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn. Theo đó, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn niaririce1975. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Y Khoa Vinh Mã ngành 7720201 Đại học Y Khoa Vinh Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720201 A00, B00 Mã ngành 7720201 Điểm chuẩn Tổ hợp môn A00, B00 Ngành này của các trường khác Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 - 2021 chi tiết các chuyên ngành kèm điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay cho các em tham chuẩn trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà chuẩn đại học Y khoa Vinh 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010125,4Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Y tế công cộng772070119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060121Dược học772020123,5Điểm sàn năm 2020Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm sànY khoa Bác sỹ đa khoa772010122Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060119Dược học772020121Điểm chuẩn năm 2019Điểm chuẩn trúng tuyển vào của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 là từ 18 điểmNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010122,40Y khoa Bác sỹ đa khoa LIÊN THÔNG23,55Y học dự phòng772011018Điều dưỡng772030118Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020121Thông tin trườngĐại học Y khoa Vinh trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng, nhiệm vụ Đào tạo cán bộ có trình độ Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế; Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; Kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, đồng thời tham gia công tác chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân theo quy định của Bộ Y tếMã tuyển sinh YKV161 Nguyễn Phong Sắc - Tp Vinh Nghệ AnĐiện thoại 0383 597 502; 3524062 -Fax chuẩn năm 2018Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010120,75Y học dự phòng772011016Y tế Công cộng772070118,5Điều dưỡng772030116,75Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020119,25Y đa khoa liên thông16,5 môn sinh x 2Năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720101Y khoaB00257720103Y học dự phòngB00187720201Dược họcA00, B00-7720501Điều dưỡngB00187720332Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00197720301Y tế công cộngB0015LT7720101Y khoa liên thông CQB00-LT7720301Điều dưỡng liên thông CQB00-Điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnD720101Y đa khoa Bác sĩ đa khoa học dự phòng Bác sĩ YHDPB21D720301Y tế Công cộngB15D720501Điều dưỡngB19D720332Xét nghiệmB15C720501Điều dưỡngB10C720502Hộ sinhB10C720330Kỹ thuật hình ảnh y họcB10C720332Xét nghiệm y họcB10C900107DượcB10Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại Học Y Khoa VinhNgành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuY khoa Bác sỹ đa khoa7720101350Y khoa BSĐK liên thông772010170Y học dự phòng772011050Điều dưỡng7720301250Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060150Dược học7720201100Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh qua các năm giúp em tham khảo và đưa ra quyết định nguyện vọng tuyển sinh của mình tốt nhất! Đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2020 đang đợi các em tham khảo đó nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 2 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 3 7720110 Y học dự phòng B00 19 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7 7720201 Dược học B00; A00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720101LT Y khoa liên thông Chính qui B00 3 7720110 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 21 5 7720301 Điều dưỡng B00 18 6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B00 2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 môn Sinh×2 3 7720110 YHDP B00 16 4 7720701 YTCC B00 5 7720201 Điều dưỡng B00 6 7720601 Xét nghiệm B00 18 7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7720101 Y khoa B00 25 3 7720103 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 - 5 7720501 Điều dưỡng B00 18 6 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19 7 7720301 Y tế công cộng B00 15 8 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00 - 9 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2010 Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y khoa Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Y khoa Y học dự phòng 19 Dược học Điều dưỡng 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học Y tế công cộng 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Y khoa Y học dự phòng 18 19 19 Dược học 21 19 Điều dưỡng 18 19 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 21 Y tế công cộng / 19 19